Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, [Cu(NH3)4]SO4 ra Cu(OH)2, Na2SO4, NH3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) , Na2SO4 (natri sulfat) , NH3 (amoniac) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2NaOH + [Cu(NH3)4]SO4Cu(OH)2 + Na2SO4 + 4NH3

Dung môi: dung dịch nóng NaOH 20%

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + [Cu(NH3)4]SO4 => Cu(OH)2 + Na2SO4 + NH3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) tạo thành Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) NH3 (amoniac) ,trong điều kiện dung môi dung dịch nóng NaOH 20%

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) (tetramminecopper(ii) sulfate)

[Cu(NH3)5]SO4 → NH3 + [Cu(NH3)4]SO4 4NH4OH + CuSO4 → 4H2O + [Cu(NH3)4]SO4 4NH3 + CuSO4 → [Cu(NH3)4]SO4

Phương trình để tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (copper(ii) hydroxide)

2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2

Phương trình để tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat) (sodium sulfate)

Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất NH3 (amoniac) (ammonia)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 3H2 + N2 → 2NH3